Dàn nóng Multi Mitsubishi Heavy SCM40ZS-S (1.5 HP)
Dàn nóng Multi Mitsubishi Heavy SCM40ZS-S mang trên mình thiết kế trang nhã, sang trọng:
Điều hòa Multi là gì?
Hệ thống máy điều hòa Multi là hệ thống điều hòa đa kết nối chỉ sử dụng một dàn nóng kết hợp với nhiều dàn lạnh khác hoặc giống nhau. Với đa dạng các loại dàn lạnh và dàn nóng thích hợp cho nhiều không gian. Hệ thống điều khiển linh hoạt, đa chức năng, hiện đại và dễ dàng sử dụng. Hệ thống điều hòa Multi thích hợp với hầu hết các không gian, giúp tiết kiệm diện tích đem lại tính thẩm mỹ cao cho không gian của bạn.
Điều hòa Multi của Mitsubishi Heavy chia làm 2 loại: SCM Multi và FDC Multi
HỆ THỐNG ĐA KẾT NỐI – SCM MULTI LÀ GÌ?
SCM Multi là hệ thống hoạt động độc lập, 1 dàn nóng có thể kết nối được tối đa 6 dàn lạnh giúp tiết kiệm không gian. Dãy công suất dàn nóng đa dạng với 8 loại. Có thể kết nối tổng công suất dàn lạnh từ 6.0 kW đến 19.5 kW
- Thích hợp cho căn hộ chung cư, biệt thự, khách sạn…
- Có thể kết nối công suất lạnh lên đến 160%
- Lựa chọn được nhiều kiểu dàn lạnh và bộ điều khiển khác nhau
- Tiết kiệm không gian lắp đặt dàn nóng
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng Châu Âu hạng A về tiết kiệm năng lượng
Ngoài ra điều khiển tắt mở và chế độ cài đặt riêng biệt cho từng dàn lạnh mang đến sự tiết kiệm điện năng cao nhất. SCM Multi có kiểu kết nối đường ống độc lập từ dàn nóng đến dàn lạnh.
Dàn lạnh đa dạng phù hợp với mọi không gian
CÔNG NGHỆ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG SEER/SCOP CAO NHẤT
Dòng sản phẩm mới của Mitsubishi Heavy với hệ thống đa kết nối SCM40 – 125ZM-S đạt mức năng lượng cao nhất của SEER/SCOP trong lĩnh vực máy điều hòa không khí, với sự cải thiện cho cả dàn nóng và dàn lạnh.
Dàn nóng được sử dụng máy nén công nghệ tiên tiến với điều khiển biến tầng mới (điều khiển Vector) và cấu hình cánh tản nhiệt dạng M mới làm cải thiện hiệu suất tối ưu hơn.
Dàn lạnh được thiết kế dàn trao đổi nhiệt mới với sự cải thiện hệ thống luồng phân phối khí tối ưu
CHIỀU DÀI ĐƯỜNG ỐNG
Chiều dài đường ống ga và độ cao chênh lệch tối đa của dàn nóng Mitsubishi Heavy SCM40ZM-S đến 25m
THÔNG SỐ KĨ THUẬT
Thông số kĩ thuật của dàn nóng multi hoạt động độc lập SCM40ZM-S
Bảng Báo Giá Nhân Công Lắp Đặt
STT | Vật tư | Đơn vị tính | Đơn giá |
1 | - Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật chi tiết bên dưới) | ||
1.1 | - Loại máy treo tường Công suất 9.000 BTU | Mét | 180.000vnđ |
1.2 | - Loại máy treo tường Công suất 12.000 BTU | Mét | 180.000vnđ |
1.3 | - Loại máy treo tường Công suất 18.000 BTU | Mét | 220.000vnđ |
1.4 | - Loại máy treo tường Công suất 24.000 BTU | Mét | 220.000vnđ |
2 | Giá đỡ cục nóng | ||
2.1 | - Loại máy treo tường Công suất 9.000 - 12.000 BTU | Bộ | 100.000vnđ |
2.2 | - Loại máy treo tường Công suất 18.000 - 30.000 BTU | Cái | 120.000vnđ |
3 | Chi phí nhân công lắp đặt | ||
3.1 | - Công suất 9.000 - 12.000 BTU | Bộ | 300.000vnđ |
3.2 | - Công suất 18.000 BTU | Bộ | 350.000vnđ |
3.3 | - Công suất 24.000 BTU | Bộ | 400.000vnđ |
3.4 | - Công suất 9.000 - 12.000 BTU (máy Inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 350.000vnđ |
3.5 | - Công suất 18.000 - 24.000 BTU (máy Inverter - tiết kiệm điện) | Bộ | 450.000vnđ |
4 | Dây điện | ||
4.1 | - Dây điện 2x1,5 mm | Mét | 15.000vnđ |
4.2 | - Dây điện 2x2,5 mm | Mét | 20.000vnđ |
5 | - Ống nước | ||
5.1 | - Ống thoát nước mềm | Mét | 15.000vnđ |
5.2 | - Ống thoát nước cứng PVC ϕ21 | Mét | 20.000vnđ |
5.3 | - Ống thoát nước cứng PVC ϕ21 + bảo ôn | Mét | 40.000vnđ |
6 | Chi phí khác | ||
6.1 | - Aptomat 1 pha | Cái | 90.000vnđ |
6.2 | - Nhân công đực đường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000vnđ |
6.3 | - Vật tư phik (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông,...) | Bộ | 50.000vnđ |
7 | - Chi phí phát sinh khác (nếu có) | ||
7.1 | - Kiểm tra, thử kín đường ống đã đi sẵn | Bộ | 90.000vnđ |
7.2 | - Chi phí thang dây | Bộ | 50.000vnđ |
7.3 | - Phí dải đường ống (Trường hợp khách cấp vật tư) | Mét | 50.000vnđ |
7.4 | - Chi phí nhân công tháo máy | Bộ | 200.000vnđ |
7.5 | - Chi phí nhân công bảo dưỡng | Bộ | 200.000vnđ |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá nhân công, vật tư lắp đặt trên chưa bao gồm thuế VAT 10%.
- Ống đồng dày 0,71mm cho ống ϕ6, ϕ10, ϕ12; ống đồng dày 0,81mm cho ống ϕ16, ϕ19.
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn).
- Chi phí nhân công lắp đặt máy Inverter - tiết kiệm điện cao hơn máy thông thường nhằm đảm bảo chất lượng tốt nhất bắt buộc phải hút chân không bằng máy chuyên dụng.
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (dồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng/cục nóng phải dùng dến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn.
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 5 NĂM kể từ ngày ký nghiệm thu, Áp dụng cho khách hàng sử dụng dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng định kì của Citylife.
- Tổng tiền chi phí nhân công và vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế.
Công ty cổ phần CityLife
Trụ sở chính: D4-39 Khu đô thị Geleximco, Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 1900.866.655 / 0937329966 / Fax: 0325648689
Website: https://mitsubishi-heavy.com.vn/
Email: citylifetas@gmail.com